INVERTER HYBRID DEYE 3 PHA 50KW ÁP CAO
Có các ưu điểm vượt trội như:
- Dòng Hybrid 3 pha không cân bằng 100%, phù hợp với điều kiện phụ tải 3 pha tại Việt Nam.
- Hoạt động với Battery áp cao, giảm dòng sạc xả, tăng hiệu suất chuyển đổi.
- Rút gọn thời gian thi công và vị trí lắp đặt, thay vì phải ghép song song nhiều máy công suất nhỏ.
- Màn hình LCD lớn tích hợp cảm ứng đa nhiệm, dễ cài đặt.
- Thiết kế 4 MPPT, 8 String. Cho phép lắp tối đa 65.000Wp PV.
- Thiết kế IP65, giúp bảo vệ máy tuyệt đối.
- Cho phép cài đặt 6 khoảng thời gian sạc / xả pin, công suất xả pin theo từng thời điểm
- Dải điện áp pin lưu trữ từ 160V -800V
- Battery Input 1+1
- Dòng sạc / xả tối đa 50A + 50A
- Công suất backup tối đa 50kw, peak 75kw.
- Cho phép song song tối đa 10 máy thành tổ hợp 3 pha 500KW
- Cho phép kết hợp với Inverter hòa lưới qua cổng GEN.
- Có cổng kết nối với máy phát điện, tách biệt với cổng điện lưới
- Linh hoạt cài đặt công suất đẩy lưới, cài đặt linh hoạt từ xa
- Có chính sách bảo hành 5 năm. Wifi kèm phụ kiện đi theo máy
++ THAM KHẢO INVERTER DEYE HYBIRD 20KW - 3 PHA ÁP CAO
Thông số kỹ thuật Inverter Hybrid Deye 50KW 3 PHA:
Model | SUN-50K-SG01 - HP3-EU-BM4 |
Thông số Battery/Ắc Quy |
|
Loại ắc quy phù hợp | Pin Lithium - ion |
Dải điện áp ắc quy (V) | 160~800V |
Dòng sạc tối đa (A) | 50A + 50A |
Dòng xả tối đa (A) | 50A + 50A |
Cổng Battery Input | 2 |
Phương thức sạc Pin Li-on | Tự thích ứng với BMS |
Thông số PV |
|
Công suất đầu vào DC lớn nhất (W) | 65.000W |
Dải điện áp MPPT (V) | 150-850VDC |
Điện áp PV tối đa (V) | 1.000VDC |
Điện áp PV tối ưu (V) | 600VDC |
Điện áp khởi động (V) | 180VDC |
Dòng điện PV đầu vào (A) | 36A + 36A + 36A + 36A |
Dòng điện ngắn mạch (A) | 55A + 55A + 55A + 55A |
Số lượng MPPT | 4 |
Số lượng chuỗi cho mỗi MPPT | 2 + 2 + 2 + 2 |
Thông số AC |
|
Công suất hòa lưới và dự phòng (W) | 50.000W |
Công suất đầu ra tối đa (W) | 55.000W |
Công suất đỉnh chạy dự phòng | Gấp 1.5 lần công suất danh định trong vòng 10 giây |
Dòng điện đầu ra danh định (A) | 75.8A |
Dòng điện đầu ra tối đa (A) | 83.4A |
Dòng điện đầu ra tối đa khi chạy không cân bằng (A) | 83.3A |
Hệ số công suất | ~1 (Có thể điều chỉnh +/- 0,8) |
Tần số và điện áp đầu ra định mức | 50/60Hz; 3L/N/PE 220/380Vac, 230/400Vac (3 phase) |
Hệ thống kết nối điện lưới | 3 Pha |
Tổng độ méo sóng hài | THD<3% (Tải tuyến tính<1.5%) |
Hiệu suất |
|
Hiệu suất lớn nhất | 97.60% |
Hiệu suất Châu Âu | 97.00% |
Hiệu suất MPPT | 99.90% |
Khả năng bảo vệ |
|
Bảo vệ chống sét đầu vào PV | Tích Hợp |
Bảo vệ chống tách đảo | Tích Hợp |
Bảo vệ chống ngược cực đầu vào PV | Tích Hợp |
Phát hiện điện trở cách điện | Tích Hợp |
Giám sát dòng điện dư thừa | Tích Hợp |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Tích Hợp |
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra | Tích Hợp |
Bảo vệ quá áp đầu ra | Tích Hợp |
Bảo vệ chống sét lan truyền | Bảo vệ DC loại 2 / Bảo vệ AC loại 3 |
Chứng nhận và Tiêu chuẩn |
|
Tiêu chuẩn lưới điện | |
Tiêu chuẩn an toàn | CEI 0-21, VDE-AR-N 4105, NRS 097, IEC 62116, IEC 61727, G99, G98,
VDE 0126-1-1, RD 1699, C10-11 |
EMC | IEC/EN 61000-6-1/2/3/4, IEC/EN 62109-1, IEC/EN 62109-2 |
Thông số chung |
|
Dải nhiệt độ hoạt động (℃) | -45~60℃, >45℃ giảm hiệu suất |
Làm mát | Làm mát thông minh |
Độ ồn (dB) | <65 dB |
Giao tiếp với BMS | CAN |
Trọng lượng (kg) | 80 kg |
Kích thước (mm) | 527W x 894H x 294D |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Giá đỡ | Treo Tường |
Bảo hành | 5 Năm |